Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 SGK chương trình mới (full)
1/3/2024 1:58:58 PM
phamanhq ...

UNIT 1. THE GENERATION GAP

1.afford /əˈfɔːd/ (v): có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ
3. bless /bles/ (v): cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/ (n.phr): hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/ (n): gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd /(idm): thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/ (n): việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (a): thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/ (n): lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/ (n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v): nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/ (a): thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (a): có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n.p): gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/ (a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (a): thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/ (a): diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/ (v): cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /də ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ (n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/ (v) on somebody: áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/ (n.p): đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti - ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/ (n): sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (n.p): gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/ (v): vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/ (n): sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ (a): thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/ (v): xâu khuyên (tai, mũi,...)
45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
52. right /raɪt/ (n): quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n.phr): nước ngọt, nước uống có gas
57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ
58. state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/ (adj): thuộc về nhà nước
59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách
63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về
64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát
65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
69. work out (phr.v): tìm ra


UNIT 2. RELATIONSHIPS

1.argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): tranh cãi
2. be in relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm
3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ (with someone) : làm lành, làm hòa
4. break up (with somebody) : chia tay, kết thúc mối quan hệ
5. counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n): người tư vấn
6. date /deɪt/ (n): cuộc hẹn hò
7. lend an ear: lắng nghe
8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ (n): mối quan hệ tình cảm lãng mạn
9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a):cảm thông


UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT

1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin
2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với
3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đooán
4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm
5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc gia đình, việc nhà
6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo
7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân
8. motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): có động lực, động cơ, tích cực
9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên
10. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (a): có thể tin cậy được
11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác
12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng
13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực
14. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực
15. time management /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian
16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết
17. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan
18. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ


UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED

1.access /ˈækses/ (v): tiếp cận, sử dụng
=> accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng
2. barrier /ˈbæriə(r)/ (n): rào cản, chướng ngại vật
3. blind /blaɪnd/ (adj): mù, không nhìn thấy được
4. campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch
5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom
6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện
7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a): liên quan đến nhận thức
8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/ (n): sự hợp tác
9. deaf /def/ (a): điếc, không nghe được
10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/ (n): sự ốm yếu, tàn tật
11. disable /dɪsˈeɪbl/ (n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật
12. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử
13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/ (a): thiếu tôn trọng
14. donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên góp, tặng
15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được
16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương)
17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/ (a): với mục đích chăm sóc sức khỏe
18. hearing /ˈhɪərɪŋ/ (n): thính giác, nghe
19. impaired /ɪmˈpeəd/ (a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu
=> impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng
20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a): độc lập, không phụ thuộc
21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập
22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì
23. mobility /məʊˈbɪləti/ (n): tính lưu động, di động
24. physical /ˈfɪzɪkl/ (a): thuộc về cơ thể, thể chất
25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu)
27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích
29. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, người có tài
30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị
31. unite /juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết
32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
33. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): người tình nguyện
35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n): xe lăn


UNIT 5. BEING PART OF ASEAN

1.assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ
2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hội, hiệp hội
3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử
4. bend /bend/ (v): uốn cong
5. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
6. bloc /blɒk/ (n): khối
7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì)
8. charm /tʃɑːm/ (n): sự quyến rũ
9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/ (n): hiến chương
10. constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp
11. delicate /ˈdelɪkət/ (a): mềm mại, thanh nhã
12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa
13. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): nền kinh tế
=> economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế
14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài
15. external /ɪkˈstɜːnl/ (a): ở ngoài, bên ngoài
16. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền
17. graceful /ˈɡreɪsfl/ (a): duyên dáng
18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc
19. in accordance with /əˈkɔːdns/ : phù hợp với
20. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm
21. inner /ˈɪnə(r)/ (a): bên trong
22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp
23. legal /ˈliːɡl/ (a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp
24. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu
26. official /əˈfɪʃl/ (a): chính thức
27. outer /ˈaʊtə(r)/ (a): bên ngoài
28. progress /ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ
29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn
30. stability /stəˈbɪləti/ (n): sự ổn định
31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết
32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn
33. project /ˈprɒdʒekt/ (n): đề án, dự án, kế hoạch
34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố


UNIT 6. GLOBAL WARMING

1.absorb /əbˈzɔːb/ (v): thấm, hút
2. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): khí quyển
3. awareness /əˈweənəs/ (n): sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm
4. ban /bæn/ (v): cấm
5. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v): lưu lại, giam giữ lại
6. carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy...
7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa
8. clean-up /ˈkliːn ʌp/ (n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
9. climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu
10. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n):sự đa dạng
11. drought /draʊt/ (n): hạn hán
12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj): thuộc vể sinh thái
13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái
14. emission /iˈmɪʃn/ (n): (danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí);
15. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém
16. greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n): chất khí gây hiệu ứng nhà kính
17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd /(a): có liên quan tới nhiệt
18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền
19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập pháp
20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p):tràn dầu


UNIT 7. FURTHER EDUCATION

1.abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngoài
2. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật
3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): phòng ở
4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được
5. admission /ədˈmɪʃn/ (n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học
6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/ (adj):(thuộc) phân tích
7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/ (n):kì thi tú tài
8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n):người có bằng cử nhân
9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng
10. campus /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)
11. collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n): cộng tác
12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp
13. consult /kənˈsʌlt/ (v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên
15. course /kɔːs/ (n): khoá học, chương trình học
16. critical /ˈkrɪtɪkl/ (adj): thuộc bình phẩm, phê bình
17. CV/ˌsiː ˈviː/ (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch
18. dean /diːn/ (n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp
20. diploma /dɪˈpləʊmə/ (n) : bằng cấp, văn bằng
21. doctorate /ˈdɒktərət/ (n):học vị tiến sĩ
22. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj):đủ tư cách, thích hợp
23. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v):ghi danh
24. enter /ˈentə(r)/ (v):gia nhập, theo học một trường
25. faculty /ˈfæklti/ (n):khoa (của một trường đại học)
26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n):viện, trường đại học
27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n):giai đoạn thực tập
28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi)
29. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n): môn học chính của sinh viên, chuyên ngành
30. mandatory /ˈmændətəri/ (a):có tính bắt buộc
31. Master /ˈmɑːstə(r)/ (n): thạc sĩ
32. passion /ˈpæʃn/ (n):sự say mê, niềm say mê
33. potential /pəˈtenʃl/ (n): khả năng, tiềm lực
34. profession /prəˈfeʃn/ (n):nghề, nghề nghiệp
35. pursue /pəˈsjuː/(v):đeo đuổi
36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): văn bằng, học vị, chứng chỉ
37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n):học bổng
38. skill /skɪl/ (n):kĩ năng
39. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, năng lực, nhân tài
40. training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): rèn luyện, đào tạo
41. transcript /ˈtrænskrɪpt/ (n): học bạ, phiếu điểm
42. tuition /tjuˈɪʃn/ (n): tiền học, học phí
43. tutor /ˈtjuːtə(r)/ (n): thầy giáo dạy kèm
44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên đang học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp
45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
46. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc vể hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp


UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES

1.abundant /əˈbʌndənt/(adj):dồi dào, nhiều
2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/ (v):chấp nhận, công nhận, thừa nhận
3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (adj):thuộc về khảo cổ học
4. authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj):thật, thực
5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj): đẹp đến ngỡ ngàng
6. bury /ˈberi/ (v):chôn vùi, giấu trong lòng đất
7. cave /keɪv/ (n):hang động
8. citadel /ˈsɪtədəl/ (n):thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công)
9. complex /ˈkɒmpleks/ (n): quẩn thể, tổ hợp
10. comprise /kəmˈpraɪz/ (v): bao gổm, gổm
11. craftsman /ˈkrɑːftsmən/ (n): thợ thủ công
12. cruise /kruːz/ (n):chuyến du ngoạn trên biển
13. cuisine /kwɪˈziːn/ (n):cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng
14. decorate /ˈdekəreɪt/ (v): trang trí
15. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v): đổ sập, đánh sập
16. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ (adj): nổi bật, rõ rệt, đặc trưng
17. dome /dəʊm/ (n) : mái vòm
18. dynasty /ˈdɪnəsti/ (n): triểu đại
19. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): trồi lên, nổi lên
20. emperor /ˈempərə(r)/ (n): đế vương, nhà vua
21. endow /ɪnˈdaʊ/ (v):ban tặng
22. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/ (n): việc khai quật
23. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
24. fauna /ˈfɔːnə/ (n): hệ động vật
25. flora /ˈflɔːrə/ (n): hệ thực vật
26. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (a): thuộc về địa chất
27. grotto /ˈɡrɒtəʊ/ (n): hang
28. harmonious /hɑːˈməʊniəs/ (a): hài hòa
29. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): di sản
30. imperial /ɪmˈpɪəriəl/ (a): thuộc về hoàng tộc
31. in ruins (idiom) /ˈruːɪn/ :bị phá hủy, đổ nát
32. intact /ɪnˈtækt/ (a): nguyên vẹn, không bị hư tổn
33. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm
34. islet /ˈaɪlət/ (n): hòn đảo nhỏ
35. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): lịch trình cho chuyến đi
36. landscape /ˈlændskeɪp/ (n):phong cảnh ( thiên nhiên)
37. lantern /ˈlæntən/ (n):đèn lồng
38. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n):đá vôi
39. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (a): tuyệt đẹp
40. masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác
41. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng mộ
42. mosaic /məʊˈzeɪɪk/ (adj): khảm, chạm khảm
43. mosque /mɒsk/ (n): nhà thờ Hồi giáo
44. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (adj) : nổi bật, xuất chúng
45. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) : đẹp theo kiểu cổ kính
46. poetic /pəʊˈetɪk/ (adj): mang tính chất thơ ca
47. preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn
=> preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) việc bảo tồn
48. relic /ˈrelɪk/ (n): cổ vật
49. respectively /rɪˈspektɪvli/ (adv):theo thứ tự lắn lượt
50. royal /ˈrɔɪəl/ (adj): thuộc về nhà vua, hoàng gia
51. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n):thánh địa, địa điểm thẩn thánh
52. scenic /ˈsiːnɪk/ (adj): có cảnh quan đẹp
53. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj):tiếp theo, kế tiếp
54. tomb /tuːm/ (n): lăng mộ
55. worship /ˈwɜːʃɪp/ (n): thờ cúng, tôn thờ


UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE

1.city dweller /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n): người sống ờ đô thị, cư dân thành thị
2. detect /dɪˈtekt/ (v): dò tìm, phát hiện ra
3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng
4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú
5. liveable /ˈlɪvəbl/ (a): sống được
6. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj): lạc quan
7. overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj): chật ních, đông nghẹt
8. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj): bi quan
9. quality of life (n): chất lượng sống
10. renewable /rɪˈnjuːəbl/ (adj):có thể tái tạo lại
11. sustainable /səˈsteɪnəbl/ (adj): không gây hại cho môi trường, có tính bển vững
12. upgrade /ˈʌpɡreɪd/ (v): nâng cấp
13. urban /ˈɜːbən/ (adj): thuộc về đô thị
14. urban planner (n): người / chuyên gia quy hoạch đô thị


UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

1.be attributed to /əˈtrɪbjuːtɪd / : quy cho
2. boost /buːst/ (v): đẩy mạnh, nâng lên
3. dietary /ˈdaɪətəri/ (adj): thuộc về chế độ ăn uống
4. immune system /ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n) : hệ miễn dịch
15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ (n): tuổi thọ
16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n): thiền định
17. natural remedy /ˌnætʃrəl ˈremədi/ (n.p): phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên
18. nutrition /njuˈtrɪʃn/ (n): sự dinh dưỡng
=> nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng, có chất dinh dưỡng
19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/ (n): thuốc do bác sĩ kê đơn
20. stress-free /stres - friː/ (adj): không bị căng thẳng
21. workout /ˈwɜːkaʊt/ (n): luyện tập thể lực

 

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 SGK chương trình mới (full)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 SGK chương trình mới (full)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 SGK chương trình mới (full)