Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 SGK chương trình mới (full)
12/29/2023 8:31:38 AM
phamanhq ...

UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES
1. adore (v)/əˈdɔː/: yêu thích, mê thích
2. addicted (adj) /əˈdɪktɪd/: nghiện (thích) cái gì
3.beach game (n)/biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển
4. bracelet (n) /ˈbreɪslət/:vòng đeo tay
5. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
6. community centre (n)/kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hoá cộng đồng
7. craft (n) /krɑːft/: đồ thủ công
8. craft kit (n) /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công
9. cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
10. detest (v) /dɪˈtest/:ghét
11.DIY (n)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa
12. don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm
13. hang out (v) /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè
14. hooked (adj) /hʊkt/: yêu thích cái gì
15. It’s right up my street!(idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ : Đúng vị của tớ!
16. join (v)/dʒɔɪn/: tham gia
17. leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi
18. leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/:hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19. leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20. netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
21.people watching (n)/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại
22. relax (v) /rɪˈlæks/: thư giãn
23. satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng
24. socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ
25. weird (adj) /wɪəd/: kì cục
26. window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
27. virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo (chỉ có ở trên mạng)


UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE
1. beehive (n) /biːhaɪv/: tổ ong
2. brave (adj) /breɪv/: can đảm
3. buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/: xe trâu kéo
4. cattle (n) /ˈkætl/: gia súc
5. collect (v) /kəˈlekt/: thu gom, lấy
6. convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện
7. disturb (v) /dɪˈstɜːb/: làm phiền
8. electrical appliance (n) /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/: đồ điện
9. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng
10. ger (n) /ger/: lều của dân du mục Mông Cổ
11. Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/: Cao nguyên Gobi
12. grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/: đồng cỏ
13. harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm/: mùa gặt
14. herd (v) /hɜːd/: chăn dắt
15. local (adj, n) /ˈləʊkl/: địa phương, dân địa phương
16. Mongolia (n) /mɒŋˈɡəʊliə/: Mông cổ
17. nomad (n) /ˈnəʊmæd/: dân du mục
18. nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/: thuộc về du mục
19. paddy field (n) /ˈpædi fiːld/: đồng lúa
20. pasture (n): /ˈpɑːstʃə(r)/: đồng cỏ
21. pick (v) /pɪk/: hái (hoa, quả…)
22. racing motorist (n) /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/: người lái ô tô đua
23. vast (adj) /vɑːst/ : rộng lớn, bát ngát


UNIT 3. PEOPLES OF VIET NAM
1. ancestor (n) /ˈænsestə(r)/: ông cha, tổ tiên
2. basic (adj) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản
3. complicated (adj) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp
4. costume (n) /ˈkɒstjuːm/: trang phục
5. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/: tò mò, muốn tìm hiểu
6. custom (n) /ˈkʌstəm/: tập quán, phong tục
7. diverse (adj) /daɪˈvɜːs/: đa dạng
8. diversity (n) /daɪˈvɜːsəti/: sự đa dạng, phong phú
9. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: (thuộc) dân tộc
10. ethnic group (n) /ˈeθnɪk ɡruːp/: (nhóm) dân tộc
11. ethnic minority people (n) /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/: người dân tộc thiểu số
12. gather (v) /ˈɡæðə(r)/: thu thập, hái lượm
13. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/: di sản
14. hunt (v) /hʌnt/: săn bắt
15. insignificant (adj) /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/: không quan trọng, không ý nghĩa
16. majority (n) /məˈdʒɒrəti/: đa số
17. minority (n) /maɪˈnɒrəti/: thiểu số
18. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa
19. recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/: công nhận, xác nhận
20. shawl (n) /ʃɔːl/: khăn quàng
21. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/: đặc sản
22. stilt house (n) /stɪlt haʊs/: nhà sàn
23. terraced field (n) /ˈterəst fiːld/ : ruộng bậc thang
24. tradition (n) /trəˈdɪʃn/: truyền thống
25. unique (adj) /juˈniːk/: độc nhất, độc đáo
26. waterwheel (n) /ˈwɔːtəwiːl/: cối xay nước


UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
1. accept (v) /əkˈsept/: chấp nhận, nhận
2. break with (v) /breɪk wɪð/: không theo
3. cockwise (adv) / kɒkwaɪz/: theo chiều kim đồng hồ
4. compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/: lời khen
5. course (n) /kɔːs/: món ăn
6. cutlery (n) /ˈkʌtləri/: bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
7. filmstrip (n) /ˈfɪlmstrɪp/: đoạn phim
8. host (n) /həʊst/: chủ nhà (nam)
9. hostess (n) /ˈhəʊstəs/: chủ nhà (nữ)
10. generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/: thế hệ
11. offspring (n) /ˈɒfsprɪŋ/: con cái
12. oblige (v) /əˈblaɪdʒ/: bắt buộc
13. palm (n) /pɑːm/: lòng bàn tay
14. pass down (v) /pɑːs daʊn/: truyền cho
15. prong (n) /prɒŋ/: đầu dĩa (phần có răng)
16. reflect (v) /rɪˈflekt/: phản ánh
17. sharp (adv) /ʃɑːp/: chính xác, đúng
18. sense of belonging (n) /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/: cảm giác thân thuộc
19. social (adj) /ˈsəʊʃl/: thuộc về xã hội
20. spot on (adj, informal) /spɒt ɒn/: chính xác
21. spray (v) /spreɪ/: xịt
22. spread (v) /spred/: lan truyền
23. table manners (n, plural) /ˈteɪbl ˈmænə(r)/: quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống
24. tip (n, v) /tɪp/: tiền boa, boa
25. unity (n) /ˈjuːnəti/: sự thống nhất, đoàn kết
26. upwards (adv) /ˈʌpwədz/: hướng lên trên
27. You’re kidding! (idiom) /jʊə kɪdɪŋ/: Bạn nói đùa thế thôi!


UNIT 5. FESTIVALS IN VIET NAM
1. anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm
2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm
3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hóa trang)
4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ
5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay
6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/ : kỉ niệm
7. command (n) /kəˈmɑːnd/: hiệu lệnh
8. companion (n) /kəmˈpæniən/: bạn đồng hành
9. defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại
10. emperor (n) /ˈempərə(r)/: đế chế
11. float (v) /fləʊt/ : thả trôi nổi
12. gong (n) /ɡɒŋ/: cồng (nhạc cụ dân tộc)
13. rice flake (n) /raɪs fleɪk/: cốm
14. incense (n) /ˈɪnsens/: hương, nhang
15. invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/: kẻ xâm lược
16. joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl /: vui vẻ
17. lantern (n) /ˈlæntən/: đèn trời, đèn thả sông
18. offering (n) /ˈɒfərɪŋ/: lễ vật
19. procession (n) /prəˈseʃn/: đám rước
20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/: bảo tồn
21. ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/: nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/: nhã nhạc cung đình
23. regret (v) /rɪˈɡret/: hối hận
24. scenery (n) /ˈsiːnəri/: cảnh quan
25. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/: tôn thờ, thờ cúng ai


UNIT 6. FOLK TALES
1. brave (adj) /breɪv/: dũng cảm, gan dạ
2. Buddha (n) /ˈbʊdə/: Bụt, Đức phật
3. cruel (adj) /ˈkruːəl/: độc ác
4. cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/: xảo quyệt, gian giảo
5. dragon (n) /ˈdræɡən/: con rồng
6. emperor (n) /ˈempərə(r)/: hoàng đế
7. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu xa về mặt đạo đức
8. fable (n) /ˈfeɪbl/: truyện ngụ ngôn
9. fairy (n) /ˈfeəri/ : tiên, nàng tiên
10. fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/: truyện thần tiên, truyện thần kì
11. fierce (adj) /fɪəs/: hung dữ, dữ tợn
12. folk tale (n) /fəʊk teɪl/: truyện dân gian
13. fox (n) /fɒks/: con cáo
14. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng, rộng rãi
15. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ
16. glitch (n) /ɡlɪtʃ/: mụ phù thủy
17. hare (n) /heə(r)/: con thỏ
18. knight (n) /naɪt/: hiệp sĩ
19. legend (n) /ˈledʒənd/: truyền thuyết
20. lion (n) /ˈlaɪən/: con sư tử
21. mean (adj) /miːn/: keo kiệt, bủn xỉn
22. ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/: quỷ ăn thịt người, yêu tinh
23. princess (n) /ˌprɪnˈses/: công chúa
24. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/: con rùa
25. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác
26. wolf (n) /wʊlf/ : con chó sói
27. woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/: tiều phu, người đốn củi


UNIT 7. POLLUTION
1. affect (v) /əˈfekt/: làm ảnh hưởng
2. algea (n) /ˈældʒiː/: tảo
3. aquatic (adj) /əˈkwætɪk/: dưới nước
4. billboard (n) /ˈbɪlbɔːd/: biển quảng cáo ngoài trờ
5. blood pressure (n) /blʌd ˈpreʃə/: huyết áp
6. cause (n,v) /kɔːz/: nguyên nhân, gây ra
7. cholera (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả
8. come up with (v) /kʌm ʌp wɪð/: nghĩ ra
9. contaminate (v) /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn
10. contaminant (n) /kənˈtæmɪnənt/: chất gây bẩn
11. dump (v) /dʌmp/: vứt, bỏ
12. earplug (n) /ˈɪəplʌɡ/: cái nút tai
13. effect (n) /ɪˈfekt/: kết quả
14. fine (v) /faɪn/: phạt tiền
15. float (v) /f əʊt/: nổi
16. groundwater (n) /ˈɡraʊndwɔːtə/: nước ngầm
17. hearing loss (n) /ˈhɪərɪŋ lɒs/: mất thính lực
18. illustrate (v) /ˈɪləstreɪt/: minh họa
19. litter (n, v) /ˈlɪtə/: rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon…), vứt rác
20. measure (v) /ˈmeʒə/: đo
21. non-point source pollution (n) /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)
22. permanent (adj) /ˈpɜːmənənt/: vĩnh viễn
23. point source pollution (n) /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/: ô nhiễm có nguồn
24. poison (n, v) /ˈpɔɪzn/: chất độc, làm nhiễm độc
25. pollutant (n) /pəˈluːtənt/: chất gây ô nhiễm
26. radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/: thuộc về phóng xạ
27. radiation (n) /ˌreɪdiˈeɪʃn/: phóng xạ
28. thermal (adj) /ˈθɜːml/: thuộc về nhiệt
29. untreated (adj) /ˌʌnˈtriːtɪd/: không được xử lý
30. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/: thuộc về thị giác


UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
1. Aborigines (n) /ˌæbəˈrɪdʒəniz/: thổ dân châu Úc
2. absolutely (adv) /ˈæbsəluːtli /: tuyệt đối, chắc chắn
3. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu
4. awesome (adj) /ˈɔːsəm/ tuyệt vời
5. cattle station (n) / ˈkætl ˈsteɪʃn/: trại gia súc
6. ghost (n) /ɡəʊst/: ma
7. haunt (v) /hɔːnt/: ám ảnh, ma ám
8. icon (n) /ˈaɪkɒn/: biểu tượng
9. kangaroo (n) /ˌkæŋɡəˈruː/: chuột túi
10. koala (n) /kəʊˈɑːlə/: gấu túi
11. kilt (n) /kɪlt/: váy ca-rô của đàn ông Scotland
12. legend (n) /ˈledʒənd/: huyền thoại
13. loch (n) /lɒk/: hồ (phương ngữ ở Scotland)
14 . official (adj) /əˈfɪʃl/: chính thống/ chính thức
15. parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành
16. puzzle (n) /ˈpʌzl/: trò chơi đố
17. schedule (n) /ˈʃedjuːl/: lịch trình, thời gian biểu
18. Scots/ Scottish (n) /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/: người Scotland
19. state (n) /steɪt/: bang
20. unique (adj) /juˈniːk/: độc đáo, riêng biệt


UNIT 9. NATURAL DISASTERS
1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp
3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập
4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa
6. drought (n) /draʊt/: hạn hán
7. earthquake (n): /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất
8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa)
9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa)
10. evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán
11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/ : cháy rừng
12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư
13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn
14. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..)
15. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ
16. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ
17. scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc
18. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc
19. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ : lốc xoáy
20. trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt
21. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ : sóng thần
22. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới
23. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân
24. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ : thuộc núi lửa
25. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa


UNIT 10. COMMUNICATION
1. body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ / : ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ
2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
3. communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ : giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp
4. communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ : kênh giao tiếp
5. cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá
6. cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng
7. chat room (n) /tʃæt ruːm/: phòng chat (trên mạng)
8. face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
9. interact (v) /ˌɪntərˈækt/: tương tác
10. landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/: điện thoại bàn
11. language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ
12. message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng
13. multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện
14. netiquette (n) /ˈnetɪket/: phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng
15. non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ không dùng lời nó
16. smart phone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thông minh
17. snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm
18. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə /: mạng xã hội
19. telepathy (n) /təˈlepəθi/ : thần giao cách cảm
20. text (n, v) /tekst/ : tin nhắn, nhắn tin
21. verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪ/: ngôn ngữ dùng lời nói
22. video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh


UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY
1. archaeology (n) /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: khảo cổ học
2. become a reality (v) /bɪˈkʌm ə riˈæliti/: trở thành hiện thực
3. benefit (n, v) /ˈbenɪfɪt/: lợi ích, hưởng lợi
4. cure (v) /kjʊə/: chữa khỏi
5. discover (v) /dɪˈskʌvə/: phát hiện ra
6. enormous (adj) /ɪˈnɔːməs/: to lớn
7. explore (v) /ɪkˈsplɔː/: khám phá, nghiên cứu
8. field (n) /fiːld/ : lĩnh vực
9. improve (v) /ɪmˈpruːv/: nâng cao, cải thiện
10. invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh ra
11. light bulb (n) /laɪt bʌlb/ : bóng đèn
12. oversleep (v) /ˌəʊvəˈsliːp/: ngủ quên
13. patent (n, v) /ˈpætnt/: bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế
14. precise (adj) /prɪˈsaɪs/: chính xác
15. quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng
16. role (n) /rəʊl/: vai trò
17. science (n) /ˈsaɪəns/: khoa học
18. scientific (adj) /ˌsaɪənˈtɪfɪk/:có tính khoa học
19. solve (v) /sɒlv/: giải quyết
20. steam engine (n) /stiːm ˈendʒɪn/: đầu máy hơi nước
21. support (n, v) /səˈpɔːt/: ủng hộ
22. technique (n) /tekˈniːk/: thủ thuật, kĩ thuật
23. technical (adj) /ˈteknɪkl/: thuộc về kỹ thuật
24. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kĩ thuật, công nghệ
25. technological (adj) /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/: thuộc về công nghệ
26. transform (v) /trænsˈfɔːm/: thay đổi, biến đổi
27. underground (adj, adv) /ʌndəˈɡraʊnd/: dưới lòng đất, ngầm
28. yield (n) /jiːld/: sản lượng


UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS
1. accommodate (v) /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa
2. adventure (n) /ədˈventʃə/: cuộc phiêu lưu
3. alien (n) /ˈeɪliən/: người ngoài hành tinh
4. experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/: trải nghiệm
5. danger (n) /ˈdeɪndʒə/: hiểm họa, mối đe dọa
6. flying saucer (n) /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/: đĩa bay
7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/: dải ngân hà
8. Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtə/: sao Mộc
9. Mars (n) /mɑːz/: sao Hỏa
10. messenger (n) /ˈmesɪndʒə/: người đưa tin
11. Mercury (n) /ˈmɜːkjəri/ : sao Thủy
12. NASA (n) /ˈnæsə/: cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ
13. Neptune (n) /ˈneptjuːn/: sao Hải Vương
14. outer space (n) /ˈaʊtə speɪs/: ngoài vũ trụ
15. planet (n) /ˈplænɪt/: hành tinh
16. poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/: độc, có độc
17. Saturn (n) /ˈsætɜːn/: sao Thổ
18. solar system (n) /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/: hệ mặt trời
19. space buggy (n) /speɪs ˈbʌɡi/: xe vũ trụ
20. stand (v) /stænd/: chịu đựng, chịu được, nhịn được
21. surface (n) /ˈsɜːfɪs/: bề mặt
22. trace (n, v) /treɪs/: dấu vết, lần theo dấu vết
23. terrorist (n) /ˈterərɪst/: kẻ khủng bố
24. trek (n, v) /trek/: hành trình, du hành
25. UFO (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ : đĩa bay, vật thể bay không xác định
26. uncontrollably (adv) /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/: không khống chế được
27. Venus (n) /ˈviːnəs/: sao Kim
28. weightless (adj) /ˈweɪtləs/: không trọng lượng

 

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 SGK chương trình mới (full)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 SGK chương trình mới (full)